XE TẢI ISUZU NQR75ME4 MUI BẠT
Xe tải ISUZU NQR75ME4 với vẻ ngoài cứng cáp và khỏe khoắn, nội thất sang trọng tiện nghi, đặc biệt động cơ của xe tải ISUZU NQR75ME4 đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường và tiết kiệm nhiên liệu hơn so với động cơ Euro 2.
NGOẠI THẤT
Xe tải ISUZU NQR75ME4 5.7T thùng mui bạt có thiết kế rất đơn giản, màu sắc trang nhã nhưng vẫn có sự thu hút đối với khách hàng. Khung gầm chắc chắn, các bộ phận từ gương chiếu hậu, cần gạt nước, cụm đèn pha … đều được thiết kế tỉ mỉ và bố trí phù hợp vừa tạo nên sự hài hòa cho ngoại thất mà vẫn hỗ trợ tối đa cho các tài xế khi di chuyển trên đường.
Mặt ga lăng của xe được thiết kế với các khe thông gió giúp làm mát động cơ và giúp động cơ hoạt động bền bỉ hơn.
Gương chiếu hậu với 4 mặt gương được gắn ở 2 bên cabin, tầm nhìn quan sát tốt hạn chế điểm
Cần gạt nước hoạt động linh hoạt và có nhiều chế độ khác nhau hoạt động tùy thuộc vào từng điều kiện thời tiết.
NỘI THẤT
Khoang cabin rộng rãi, thông thoáng cùng với nhiều tiện nghi được trang bị, mang đến sự thoải mái cho các tài xế khi làm việc.. Các bộ phận trên xe được thiết kế và bố trí thuận tiện cũng như dễ dàng hơn cho tài xế khi di chuyển.
Cần gạt số với các cửa số được khắc chìm, không bị phai mờ theo thời gian và dễ dàng khi quan sát.
Vô lăng tay lái của xe tải ISUZU NQR75ME4 có trợ lực cho cảm giác lái nhẹ nhàng hơn
ĐỘNG CƠ XE TẢI ISUZU NQR75ME4 – MUI BẠT
Xe được trang bị động cơ 4HK1E4NC, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp với dung tích xi lanh lên tới 5193cm3 giúp xe hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ.
Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. vừa giúp tiết kiệm nhiên liệu vừa thân thiện với môi trường
Động cơ của xe tải ISUZU NQR75ME4 còn sử dụng công nghệ công nghệ Blue Power với những cải tiến vượt bậc mang lại cho xe sự vận hành êm ái, chịu được tải trọng cao và khả năng di chuyển trên nhiều cung đường đồi núi.
XE TẢI ISUZU NQR75ME4 – MUI BẠT
THÔNG SỐ KỶ THUẬT
Nhãn hiệu | ISUZU NQR75ME4/QTH-MBB18 |
Số chứng nhận | 0671/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp | 21/05/2018 |
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) |
Cơ sở sản xuất | Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải |
Địa chỉ | Lô O3 TK Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thấn, Dĩ An, Bình Dương. |
Thông số chung | |
Trọng lượng bản thân | 3605 kg |
Phân bố: – Cầu trước | 1885 kg |
Cầu sau | 1720 kg |
Tải trọng cho phép chở | 5700 kg |
Số người cho phép chở | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ | 9500 Kg |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 8070 x 2240 x 3170 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) | 6150 x 2090 x 765/2050 mm |
Khoảng cách trục | 4475 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1680/1650 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ | |
Nhãn hiệu động cơ | 4HK1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 114 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Theo dõi fanpage của Ô Tô Miền Nam để cập nhập thêm thông tin và chương trình khuyến mãi mới nhất bạn nhé!