XE TẢI ISUZU FVR34UE4 7T – THÙNG MUI BẠT
Xe tải ISUZU FVR24UE4 là dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản. Là dòng xe tải chất lượng, được rất nhiều nhà đầu tư và doanh nghiệp lựa chọn để vận chuyển hàng hoá khối lượng lớn.
NGOẠI THẤT
Xe tải ISUZU FVR34UE4 7T Thùng mui bạt với thiết kế vô cùng đẹp mắt, hoàn toàn xứng đáng với sự mong đợi của bao khách hàng trên thị trường. Có thể nói, sự cải tiến này của xe góp phần giúp làm tăng khả năng lưu thông gió, cho xe vận hành tiết kiệm nguồn nhiên liệu, di chuyển êm ái, tăng tuổi thọ động cơ xe. Trên mặt ga lăng của xe còn được trang bị các khe thông gió giúp làm mát động cơ xe tốt hơn.
NỘI THẤT
Nội thất thiết kế rộng rãi, sang trọng, tiện nghi cho người sử dụng.
Hệ thống làm mát cực đại tạo cảm giác thoải mái và có đầy đủ thiết bị Radio, FM cho mọi người giải trí khi vận chuyển hàng hoá trên những chặng đường dài.
ĐỘNG CƠ
Xe tải ISUZU FVR24UE4 được đánh giá rất cao nhờ sở hữu khối động cơ 6HK1E4NC. Động cơ xe với 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng được thiết kế áp dụng theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu.
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay của động cơ xe vào khoảng 177 kW/ 2400 v/ph còn giúp cho xe hoạt động vô cùng mạnh mẽ, bền bỉ theo thời gian.
THÙNG MUI BẠT XE TẢI ISUZU FVR34UE4
Thùng bạt của xe được dùng để chuyên chở các loại hàng hóa như thực phẩm, mỹ phẩm, các loại hàng hóa dễ hư hỏng,.. Việc vận chuyển hàng hóa bằng thùng mui bạt được xem là vô cùng tiện lợi, đảm bảo hàng hóa thông thoáng, có thể mở, đóng bửng vô cùng dễ dàng.
Thùng mui bạt xe ISUZU FVR34UE4 được làm từ Inox 304, 430, sắt, thép cây,… Thùng được đóng khá chắc chắn để đảm bảo được khả năng chuyên chở của xe một cách tốt nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU FVR34UE4
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 7305 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 3425 Kg
– Cầu sau: 3880 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 7170 Kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 14670 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 11810 x 2500 x 3550 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 9600 x 2350 x 735/2150 mm
– Khoảng cách trục: 6600 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 2060/1850 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 6HK1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 7790 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 177 kW/ 2400 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 10.00R20 /10.00R20
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực
Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
Theo dõi fanpage của Ô Tô Miền Nam để cập nhập thêm thông tin và chương trình khuyến mãi mới nhất bạn nhé!