Xe Tải Hino Chở Rác với mẫu mã đa dạng, sản phẩm đạt thương hiệu, chất lượng. Nhưng dựa vào những yếu tố nào để mua được một chiếc xe như ý. Đó là câu hỏi của nhiều người và sẽ có câu trả lời ở bài viết dưới đây.
Vì sao khách hàng nên mua Xe Tải Hino Chở Rác 6 tấn
* Ưu điểm
– Xuất xứ:
Được nhập khẩu từ hãng xe tải Hino Hàn Quốc với kĩ thuật công nghệ cao tạo nên sự khác biệt với các dòng xe hino khác trên thị trường hiện nay.
– Trọng lượng cho phép:
Với tải trọng 6 tấn chứa được một lượng lớn rác thải ở nhiều loại khác nhau, đem lại hiệu suất lao động tăng cao. Tiết kiệm nhiều chi phí.
– Chi phí:
Xe Tải Hino Chở Rác FC9JESW 6 Tấn là dòng xe chở rác hot nhất hiện nay với mức giá ổn định.
Đặc biệt tại Ô Tô Miền Nam, quý khách sẽ chọn cho mình một chiếc xe hino chở rác mà không phải lo về giá vì đã có dịch vụ “Bán trả góp 90% với lãi suất cực thấp”.
– Hiệu quả:
Năng suất lao động từ dòng xe này đem lại là cực kì lớn. Với lòng thùng rộng, quy mô lớn có thể chứa đến 6 tấn rác thải chưa qua xử lí.
– Được bảo hành dài hạn:
Xe Tải Hino Chở Rác 6 Tấn được bảo trì trong một thời gian dài, đem đến sự yên tâm cho khách hàng khi sử dụng.
– Loại nhiên liệu:
Sử dụng động cơ Diesel thuận tiện cho khách hàng trong việc di chuyển trên mọi tuyến đường mà không lo hết nhiên liệu.
Nên mua Xe Tải Hino Chở Rác ở đâu giá rẻ
Trên thị trường có rất nhiều các dòng xe, hãng xe được bán ở nhiều đại lý xe tải phân phối trên toàn quốc. Tuy nhiên không phải địa chỉ nào cũng nhận được sự tín nhiệm, tin tưởng của người tiêu dùng.
Tổng Đại Lý Xe Tải Miền Nam chuyên bán Xe Tải Hino Chở Rác. Ngoài ra còn phân phối các dòng xe du lịch, xe bus,…
Xe Tải Hino Chở Rác được bán với mức giá ổn định, hợp lí phù hợp với đại đa số khách hàng.
Chính vì điều này mà Ô Tô miền nam luôn nhận được sự tín nhiệm của khách hàng. Đặc biệt là ở khu vực đông nam bộ và tây nguyên.
Khách hàng đang có nhu cầu mua Xe Tải Hino Chở Rác 6 tấn, hãy nhanh chóng gọi điện đến số hotline của đại lý xe tải miền nam quận 12 để được tư vấn.
- Nhãn hiệu : HINO
- Trọng lượng bản thân : 6005 kG
- Tải trọng cho phép : 4200 kG
- Trọng lượng toàn bộ: 10400 kG
- Kích thước xe : 6965 x 2290 x 2930 mm
- Kích thước lòng thùng : — x — x —/— mm
- Lốp Trước/sau : 8.25 – 16 /8.25 – 16
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |