XE TẢI ISUZU FVR34UE4 – THÙNG KÍN
Xe tải ISUZU FVR34UE4 đang sở hữu mức tải trọng lý tưởng đó là xe tải 8 tấn. Mức tải trọng ở tầm trung này giúp cho dòng xe không chỉ vận chuyển được đa dạng hàng hóa mà còn không quá cồng kềnh giúp cho xe di chuyển khá ổn định trên mọi tuyến đường.
NGOẠI THẤT
Xe tải ISUZU FVR34UE4 8 tấn sỡ hữu ngoại thất ấn tượng bởi thiết kế sáng, đẹp và không kém phần hiện đại..
Kết cấu cabin lật an toàn
Cabin xe tải ISUZU FVR34UE4 thùng kín có thiết kế hiện đại, có thể lật 45 độ nên thuận lợi hơn khi cần sửa chữa hay bảo dưỡng. Cửa cabin mở 90 độ có kết hợp cùng bậc lên xuống bản rộng có rãnh chống trơn trượt. Việc lên xuống xe cũng dễ dàng và an toàn hơn.
NỘI THẤT
Xe tải ISUZU FVR34UE4 có cabin cỡ lớn nên không gian bên trong khoang lái cũng vì thế mà rộng hơn. Xe có thiết kế 3 chỗ ngồi gồm 1 ghế lái, 2 ghế phụ và 1 giường nằm phía sau ghế đều được bọc nỉ êm ái. Trong đó ghế lái có thể điều chỉnh để tài xế có được sự thoải mái nhất.
Trong cabin có nhiều hộc chứa đồ bố trí khoa học dễ dàng và tiện lợi khi sử dụng. Hệ thống máy điều hoà mát lạnh
Hệ thống công tắc điều khiển dạng nút có sắp xếp tập trung ngay phía trước mặt người lái nên dễ dàng nhận diện và thuận tiện để điều chỉnh.
ĐỘNG CƠ
Động cơ phun dầu điện tử Common Rail của xe còn được thiết kế theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 giúp cho xe tiết kiệm nguồn nhiên liệu, vận hành bền bỉ theo thời gian
THÔNG SỐ KỶ THUẬT XE ISUZU FVR34UE4
- Trọng lượng bản thân :7105 kG
- Tải trọng cho phép chở :7400 kG
- Số người cho phép chở :3 người
- Trọng lượng toàn bộ :14700 kG
- Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :11810 x 2500 x 3700 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :9600 x 2350 x 2300/— mm
- Khoảng cách trục :6600 mm
- Vết bánh xe trước / sau :2060/1850 mm
- Số trục :2
- Công thức bánh xe :4 x 2
- Loại nhiên liệu :Diesel
Động cơ :
- Nhãn hiệu động cơ: 6HK1E4NC
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 7790 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 177 kW/ 2400 v/ph
Lốp xe :
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04
- Lốp trước / sau:10.00R20 /10.00R20
Hệ thống phanh:
- Phanh trước /Dẫn động :Tang trống /Khí nén
- Phanh sau /Dẫn động :Tang trống /Khí nén
- Phanh tay /Dẫn động :Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
Hệ thống lái :
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
- Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng
- Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 142 kg/m3.
- Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá.
Theo dõi fanpage của Ô Tô Miền Nam để cập nhập thêm thông tin và chương trình khuyến mãi mới nhất bạn nhé!