ISUZU FRR90NE4 – THÙNG ĐÔNG LẠNH
Sản phẩm xe đông lạnh ISUZU FRR90NE4 6 tấn nhận được sự tin cậy và lựa chọn hàng đầu trong các thương hiệu cùng trọng tải khác. Đây là sự lựa chọn giúp bạn thu hồi vốn nhanh chóng, phát triển giá trị kinh doanh lâu dài.
NGOẠI THẤT
Xe tải ISUZU FRR90NE4 – THÙNG ĐÔNG LẠNH đầu vuông mạnh mẽ, nhìn rất ngầu và cứng cáp.
Vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn giúp tăng khả năng lưu thông gió – làm mát động cơ tốt hơn, đầu Cabin xe cũng được nâng cao lên đảm bảo sự dao động của Cabin không bị va chạm với khung gầm cũng như hệ thông động cơ phía dưới.
NỘI THẤT
Xe tải ISUZU FRR90NE4 là dòng xe cạnh tranh trực tiếp với xe tải Hino với mặt ga lăng hoàn toàn mới, mạnh mẽ và tinh tế hơn, nội thất sang trọng, ghế bọc da, tiện nghi đầy đủ.
Cabin xe rộng rãi với 3 chỗ ngồi , cửa kính chỉnh điện, hộc để đồ rộng được đặt ở tapping xe và trên trần
Kích thước được thiết kế phù hợp, kính hậu lớn và nhiều, tầm quan sát rộng làm giảm điểm mù cho tài xế giúp lái xe an toàn hơn.
ĐỘNG CƠ
Xe ISUZU FRR90NE4 được trang bị động cơ diesel thế hệ mới D-core 4HK1-E2R, Turbo-Intercooler, 4 xi lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp và hệ thống phun dầu điện tử common rail mạnh mẽ giúp tăng 26% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao so với công nghệ cũ..
Dung tích xi lanh 5193cc sản sinh công suất cực đại 190 mã lực tại 2600 vòng/phút, Mô-men xoắn cực đại 510 Nm tại 1600 vòng/phút, giúp xe tải ISUZU FRR90NE4 có khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ với cường độ làm việc cao.
Mức tiêu hao nhiên liệu 10-12 lít / 100 Km, bí quyết về sự tiết kiệm này là ở hệ thống phun nhiên liệu Common Rail trực tiếp, nhiên liệu được phun ở tốc độ cao, đốt cháy hoàn toàn nên giảm hao phí nhiên liệu dư thừa trong quá trình làm việc, đặc biệt là lúc khởi động máy và vận hành xe ở tốc độ cao.
Thông số kỹ thuật
Thông số chung:
– Trọng lượng bản thân: 4955 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 2365 kg – Cầu sau: 2590 kg
– Tải trọng cho phép chở: 5850 kg
– Số người cho phép chở: 3 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 11000 kg
– Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 8670 x 2300 x 3380 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6470 x 2120 x 2065/— mm
– Khoảng cách trục: 4990 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1790/1660 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4CC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 5193 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 140 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe:
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái:
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Theo dõi fanpage của Ô Tô Miền Nam để cập nhập thêm thông tin và chương trình khuyến mãi mới nhất bạn nhé!